Định nghĩa Tội_phạm_có_tổ_chức

Mọi nhóm người hoặc các cá nhân biệt lập nhưng được tổ chức, tập hợp lại thường xuyên vì mục đích vụ lợi bằng phương pháp phi pháp (khái niệm về tội phạm có tổ chức được đưa ra tại hội thảo quốc tế của Liên Hợp Quốc về đấu tranh chống tội phạm vào năm 1991).

Tại Mỹ tội phạm có tổ chức được định nghĩa là "tổ chức có từ hai người trở lên trong một thời gian dài thực hiện nhiều hành vi phạm tội có tính truyền thống như trộm, cướp, gây thương tích..."[cần dẫn nguồn]

Tại Nga tội phạm có tổ chức được định nghĩa là "sự hình thành và hoạt động của các kết cấu phạm tội có tổ chức như các băng đảng, các hội; các tổ chức phạm tội có tổ chức và các hoạt động phạm tội của chúng" (có thể hiểu các hoạt động phạm tội ở các mức nghiêm trọng, rất nghiêm trọng và đặc biệt nghiêm trọng)[cần dẫn nguồn].

Nhìn chung sự khác biệt cơ bản giữa tội phạm có tổ chức và các loại tội phạm khác là chúng hoạt động chuyên nghiệp hơn, có tổ chức chặt chẽ và ảnh hưởng đến chính trị, báo chí, kinh tế...

Tại Đức tội phạm có tổ chức được định nghĩa như sau:

tội phạm có tổ chức là những tội ác có hoạch định trước để gây lợi hay giành quyền lực, được thực hiện bởi hơn hai người trong khoảng thời gian dài
   a) sử dụng những cơ cấu doanh nghiệp,
b) sử dụng quyền lực hay những biện pháp để đe dọa, hoặc
c) dùng những thế lực chính trị, báo chí, cơ sở công cộng, tư pháp hay kinh tế

Từ này không bao gồm những tội phạm khủng bố.[1]

Đối ngược với những hành động khủng bố hầu để đạt tới những mục đích chính trị, tội phạm có tổ chức được thực hiện nhằm mục đích làm giàu. Những tội phạm không để gây lợi (với mục tiệu chính trị, tôn giáo) không thuộc vào tội phạm có tổ chức. Luật hình sự Đức phân biệt giữa tội phạm có tổ chức và khủng bố (§ 129, Bildung einer kriminellen Vereinigung) và (§ 129a, Bildung einer terroristischen Vereinigung).
Trên thực tế rất khó mà phân biệt, vì các nhóm khủng bố càng ngày cũng là các tổ chức tội phạm, để mà có tiền hoạt động và để liên lạc với các màng lưới tội phạm khác, chẳng hạn như để mua vũ khí.